1 | | A surver for northern yellow-cheeked gibbon (Nomascus annamensis) in central annamite mountain range of Vietnam using bioacoustics metthod : Master thesis in forest science / Nguyen Thi Hoa; Academic advisor: Vu Tien Thinh . - 2018. - iv,30 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4680 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Application of automatic recorder and sound analysis in surveying the presence and Distribution of targeted bird species in Ngoc Linh nature reserve, Quang Nam province : Student thesis / Le Thi Dinh; Supervisor: Vu Tien Thinh . - Ha Noi, 2016. - 39 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11789 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Assesing the diversity and density of passerine birds in Tam Dao national park / Nguyen Thi Hoa; Supervisor: Vu Tien Thinh . - 2015. - 38 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10968 Chỉ số phân loại: 333.7 |
4 | | Assessing the diversity and density of birds at pine forest in Tam Dao national park : Student Thesis / Le Thi Hoa; Supervisor: Vu Tien Thinh . - 2016. - 25 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11780 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | | Assessment of the diversity of the terrestrial mammal fauna using camera traps in Saola nature reserve, Quang Nam, province : Advanced Education Program / Do Phu Tien; Supervisor: Vu Tien Thinh . - 2018. - 49 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13836 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 | | Biến đổi khí hậu và REDD+ : Sách chuyên khảo / Bùi Thế Đồi (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - xx, 220 tr. : hình ảnh ; 29 cm Thông tin xếp giá: MV48078-MV48145, TK23085-TK23089 Chỉ số phân loại: 551.6 |
7 | | Các loài động vật hoang dã có giá trị bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình. = Status of the endangered wildlife species of Phu Canh nature reserve, Hoa Binh province. / Vũ Tiến Thịnh; Người thẩm định: Nguyễn Tiến Kim . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3. - tr. 2900 - 2905 Thông tin xếp giá: BT2855 |
8 | | Các loài động vật quý hiếm ưu tiên bảo vệ ở Việt Nam / Đồng Thanh Hải (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 192 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22486-TK22490 Chỉ số phân loại: 333.954216 |
9 | | Dẫn liệu mới bổ sung cho khu hệ động vật tại khu rừng đặc dụng Hương Sơn Hà Nội / Đỗ Quang Huy, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2013. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 31 - 39 Thông tin xếp giá: BT2866 |
10 | | Dẫn liệu mới cho khu hệ chim tại khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh / Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Đắc Mạnh . - 2012. - //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr.299 - 304 Thông tin xếp giá: BT2533 |
11 | | Dẫn liệu mới về thành phần loài bò sát, ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắk Nông / Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 7. - tr.114 - 121 Thông tin xếp giá: BT3598 |
12 | | Detecting the presence of nocturnal birds in Cat Tien national park using bioacoustics method : Advanced Education Program / Vu Huyen Linh; Supervisor: Vu Tien Thinh . - 2018. - 57 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13837 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | Dự báo biến động quần thể bò tót tại vườn Quốc gia Cát Tiên / Phạm Hữu Khánh, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2013. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013. Số3 . - tr 62 - 66 Thông tin xếp giá: BT2755 |
14 | | Đa dạng thành phần loài chim ở huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Hồng Nhung,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 81 - 87 Thông tin xếp giá: BT4650 |
15 | | Đa dạng thành phần loài chim tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh / Đỗ Xuân Trường, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Lê Mạnh Hùng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 14 . - tr.97 - 105 Thông tin xếp giá: BT4279 |
16 | | Đa dạng thành phần loài chin tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn thiên nhiên Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. / Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2013. - //Tạp chí nông nghiệp & PTNN. - Năm 2013. Số 16. - tr 110 - 115 Thông tin xếp giá: BT2741 |
17 | | Đa dạng thành phần loài thú và hiện trạng một số loài thú ở khu rừng thuộc xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. / Nguyễn Vĩnh Thanh, Trần Trung Thành, Cà Thị Khuyên; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2013. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3. - tr73 - 81 Thông tin xếp giá: BT2757 |
18 | | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến phân bố của loài Vọoc quần đùi trắng (Trachypithecus delacouri) : Luận văn thạc sỹ khoa học Môi trường / Triệu Thị Hồng Hạnh; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2017. - 59 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4403 Chỉ số phân loại: 363.7 |
19 | | Đánh giá đa dạng thành phần loài chim tại khu rừng phòng hộ Sóc Sơn, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Xuân Sơn; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - 47 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13638 Chỉ số phân loại: 333.7 |
20 | | Đánh giá hiện trạng các loài thú quan trọng tại khu bảo tồn thiên nhiên sốp cộp, tỉnh Sơn La : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Phan Anh Tuấn; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2013. - 71 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2244 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Đánh giá hiện trạng quần thể loài Chà vá chân nâu Pygathrix nemaeus (Linnaeus, 1771) tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn thiên nhiên Động Châu - Khe nước trong, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Quản lý Tài nguyên rừng / Trần Đặng Hiếu; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - 51 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5032 Chỉ số phân loại: 333.7 |
22 | | Đánh giá hiện trạng quần thể vượn má vàng phía Nam (Nomascus gabriellae thomas 1909) tại vườn quốc gia Chư Yang Sin, tỉnh Đắk Lắk : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Giang Trọng Toàn; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2013. - 80 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2053 Chỉ số phân loại: 333.72 |
23 | | Đánh giá hiện trạng tài nguyên và đề xuất các giải pháp quy hoạch phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học tại KBTTN Nà Hầu, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái / Lê Thị Bình; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2013. - 74 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9384 Chỉ số phân loại: 333.72 |
24 | | Đánh giá hiện trạng tài nguyên và đề xuất phương án quy hoạch phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái / Lê Thanh Hoài; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2013. - 70tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9370 Chỉ số phân loại: 333.72 |
25 | | Đánh giá mức độ ưu tiên kết nối của các khu rừng đặc dụng tại các tỉnh phía nam Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu / Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 5. - tr. 117-122 Thông tin xếp giá: BT2923 |
26 | | Đánh giá mức độ ưu tiên kết nối của các khu rừng đặc dụng tại miền Bắc trong bối cảnh biến đổi khí hậu. / Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh, Phạm Anh Cường ...[và những người khác] . - 2013. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3- tr 53 - 62 Thông tin xếp giá: BT2754 |
27 | | Đánh giá nhận thức và tác động của cộng đồng đối với công tác quản lý tài nguyên rừng tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La / Nguyễn Thị Quỳnh Ly; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2015. - 83 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2939 Chỉ số phân loại: 333.7 |
28 | | Đánh giá sự lai giống tự nhiên giữa loài Khỉ vàng (Macaca mulatta) và loài Khỉ đuôi dài (M. fascicularis) dựa vào các đặc điểm hình thái ở khu vực Trung Trung bộ và Tây Nguyên của Việt Nam / Nguyễn Văn Minh; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 18. - tr 94 - 101 Thông tin xếp giá: BT4361 |
29 | | Đánh giá tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu đến phân bố của một số loài vượn tại Việt Nam / Trần Văn Dũng; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2016. - 98 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3184 Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | | Đánh giá thành phần, số lượng và mục đích sử dụng các loài động vật hoang dã bị săn bắt bởi người dân vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, Nghệ An / Vương Thị Thúy Hằng; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 5.- tr 77 - 85 Thông tin xếp giá: BT4518 |